COPAL OGL 2
Bản Đặc Tính Kỹ Thuật
Mỡ Bôi Trơn
Mỡ Phức Nhôm dính chịu cực áp có phụ gia rắn dùng cho tải trọng lớn
Ứng Dụng
Mỡ chịu tải cao,kháng nước
Sự khuyến nghị
Đặc Tính
Ưu Điểm
Chịu tải trọng cao
Độ kết dính cao
Chịu nước Không chất độc hại
Đặc Tính Kỹ Thuật
Các Đặc Tính Tiêu Biểu |
Phương pháp |
Đơn vị tính |
COPALOGL 2 |
Xà phòng / Chất làm đặc |
|
- |
Phức Nhôm |
Phân loại NLGI |
ASTM D 217/DIN 51 818 |
- |
2 |
Màu |
Bằng mắt |
- |
Ăng-tra-xít |
Sự thể hiện |
Bằng mắt |
- |
Mịn |
Nhiệt độ làm việc |
|
OC |
-15 đến 150 |
Độ xuyên kim ở 25OC |
ASTM D 217/DIN 51 818 |
0.1 mm |
265 – 295 |
Tải trọng hàn dính 4 bi |
ASTM D 2596 |
Kg |
>800 |
Đặc tính chống rỉ sét SKF – EMCOR |
DIN 51 802/IP 220/ NFT 60-135/ISO 11007 |
Mức |
0-0 |
Điểm nhỏ giọt |
IP 396/DIN ISO 2176 |
OC |
>245 |
Độ nhớt dầu gốc ở 40OC |
ASTM D 445/DIN 51 562-1/ ISO 3104/IP 71 |
mm2/s (cSt) |
>1000 |
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo
COPALOGL 2 – Cập nhật ngày 11 tháng 9 năm 2006
Mỡ này khi được sử dụng theo khuyến nghị và cho mục đích đã dự định, sẽ không có mối nguy hiểm đặc biệt nào. Bản đặc tính an toàn tuân theo pháp chế EC hiện hành có thể được cung cấp bởi Công Ty TNHH Total Việt Nam.
Ông Giang Tử - 0913.329.033 |
Bà Nga - 0903.228.574 |
We have 19 guests and no members online