Warning
  • Sorry No Product Found!!.


COPAL OGL 2

Rating: Not Rated Yet

COPAL OGL 2

Bản Đặc Tính Kỹ Thuật

Mỡ Bôi Trơn

Mỡ Phức Nhôm dính chịu cực áp có phụ gia rắn dùng cho tải trọng lớn

Ứng Dụng

Mỡ chịu tải cao,kháng nước

Sự khuyến nghị

  • COPALOGL2 là loại mỡ được thiết kế đặc biệt để sử dụng cho các bánh răng hở, khi có yêu cầu cấp độ đặc NLGI 2.
  • COPALOGL2 có thể được dùng làm mỡ bôi trơn chủ yếu cho các bánh răng của các lò nung, các máy nghiền,...
  • COPALOGL2 còn có thể được dùng trong các ổ trượt chịu tải nặng ở các điều kiện khắc nghiệt nhất. (va đập, tải lớn, nhiều nước,…) hoặc cho các ứng dụng đòi hỏi loại mỡ có độ dính cao (bàn xoay xe đầu kéo,…).
  • Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm khí nén. COPAL OGL 2 có thể tra bằng tay với các chổi hoặc các dụng cụ phù hợp khác. Đề nghị đảm bảo dụng cụ tra mỡ sạch sẽ để đạt sự bôi trơn tối ưu.

Đặc Tính

  • ISO 6743-9: L-XBDEB 2
  • DIN 51502: OGPF2N-15

Ưu Điểm

Chịu tải trọng cao

Độ kết dính cao

Chịu nước Không chất độc hại

  • Độ kết dính tuyệt hảo, kết hợp với khả năng chịu tải trọng cao rất tốt và tải va đập lập lại, COPAL OGL 2, đem lại mức bảo vệ cao chống lại sự mài mòn trên răng bánh răng và các ổ trượt, gia tăng đáng kể tuổi thọ thiết bị.
  • COPAL OGL 2 có chứa phụ gia rắn, làm giảm hệ số ma sát, hạn chế sự mài mòn đặc biệt gần đỉnh răng và chân răng, giảm tiêu hao năng lượng.
  • Vẫn hoạt động tốt khi có nước ngay cả trong điều kiện chịu áp lực.
  • COPALOGL2 không chứa chì, hoặc các kim loại nặng khác được coi là có hại cho sức khỏe và môi trường.

Đặc Tính Kỹ Thuật

Các Đặc Tính Tiêu Biểu

Phương pháp

Đơn vị tính

COPALOGL 2

Xà phòng / Chất làm đặc

 

-

Phức Nhôm

Phân loại NLGI

ASTM D 217/DIN 51 818

-

2

Màu

Bằng mắt

-

Ăng-tra-xít

Sự thể hiện

Bằng mắt

-

Mịn

Nhiệt độ làm việc

 

OC

-15 đến 150

Độ xuyên kim ở 25OC

ASTM D 217/DIN 51 818

0.1 mm

265 – 295

Tải trọng hàn dính 4 bi

ASTM D 2596

Kg

>800

Đặc tính chống rỉ sét SKF – EMCOR

DIN 51 802/IP 220/ NFT 60-135/ISO 11007

Mức

0-0

Điểm nhỏ giọt

IP 396/DIN ISO 2176

OC

>245

Độ nhớt dầu gốc ở 40OC

ASTM D 445/DIN 51 562-1/ ISO 3104/IP 71

mm2/s (cSt)

>1000

Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo

 

COPALOGL 2 – Cập nhật ngày 11 tháng 9 năm 2006

Mỡ này khi được sử dụng theo khuyến nghị và cho mục đích đã dự định, sẽ không có mối nguy hiểm đặc biệt nào. Bản đặc tính an toàn tuân theo pháp chế EC hiện hành có thể được cung cấp bởi Công Ty TNHH Total Việt Nam.

There are yet no reviews for this product.

Hỗ trợ trực tuyến

3563307
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tổng
1132
4743
20788
1488066
100466
3563307

Your IP: 35.173.215.152
Server Time: 2024-03-29 16:04:06

SUPPORT ONLINE

Mr Giang Tử - 0913.329.033
Mrs. Nga - 0903.228.574

 

 

We have 26 guests and no members online