LACTUCA LT 3000
Bản Đặc Tính Kỹ Thuật
Dầu cắt gọt pha nước
Dầu nhũ tương macro cho gia công hợp kim đồng và các thép carbon trung.
Ứng Dụng
Tiêu Chuẩn
ISO6743/7 · ISO – L MAA
Lợi ích khách hàng
- Giảm ứng suất cắt.
- Kéo dài tuổi thọ công cụ.
- Bề mặt các chi tiết được hoàn tất rất tốt.
- Ổn định xuất sắc vượt thời gian, tăng chu kỳ thay dầu.
- Sự cắt có độ ẩm thấp.
- Đặc tính chống tạo bọt tốt.
Sức Khỏe Và An Toàn
Đặc Tính Kỹ Thuật
Các đặc tính tiêu biểu |
Phươngpháp |
Đơn vị tính |
LACTUCALT 3000 |
|
Nguyên chất |
Dung dịch ở 3% |
|||
Tỷ trọng ở 150C |
ISO 3675 |
kg/m3 |
890 |
|
Độ nhớt ở 400C |
ISO 3104 |
mm2/s |
34 |
|
pH |
NF T 60 193 |
|
|
8,8 |
Hệ số điều chỉnh khúc xạ kế |
|
|
1,1 |
|
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình.
Khuyến Nghị Cho Sử Dụng
- Theo dõi thường xuyên nồng độ của bể bằng khúc xạ kế. Không quên nhân giá trị đọc được với hệ số điều chỉnh khúc xạ kế.
- Theo dõi thường xuyên độ pH của nhũ tương và độ cứng của nước.
Ông Giang Tử - 0913.329.033 |
Bà Nga - 0903.228.574 |
We have 20 guests and no members online