HYDRANSAFE HFDU 46
Bản Đặc Tính Kỹ Thuật
Dầuthủy lực chống cháy phân hủy sinh học
Ứng Dụng
Dầu thủy lực:
HYDRANSAFE HFDU 46 là dầu thủy lực hiệu suất cao chống cháy và có khả năng phân thủy sinh học gốc ester.
HYDRANSAFE HFDU 46 được khuyến nghị cho hệ thống thủy lực hoạt động trong có sự rủi ro về cháy như là trong nhà máy sắt và thép (nhà máy luyện cốc, úc liên tục), khai khoáng, v.v… Sử dụng HYDRANSAFE HFDU 46 giảm nguy cơ rủi ro do phải lệ thuộc vào các dầu gốc khoáng trong trường hợp g ống hoặc khi có rò rỉ đường ống gây ra sương dầu trong vùng không gian với lửa, một phần trong quá trình nấu chẩy hoặc một tủ công tắc.
HYDRANSAFE HFDU 46 được khuyến nghị đặc biệt khi có những vị trí có nguy cơ ễm nước: hoạt động ngoài khơi hoặc khai thác mỏ.
Hiệu năng
Các tiêu chuẩn quốc tế:
Ưu Điểm
Đặc Tính Kỹ Thuật
ĐặcTính Kỹ Thuật |
|
|||
Các đặc tính tiêu biểu |
Phươngpháp |
Đơn vị tính |
HYDRANSAFE HFDU 46 |
|
Tỷ trọng ở 150C |
ISO 3675 |
kg/m3 |
920 |
|
Độ nhớt ở -200C |
ISO 3104 |
mm2/s |
1580 |
|
Độ nhớt ở 400C |
ISO 3104 |
mm2/s |
47,5 |
|
Độ nhớt ở 1000C |
ISO 3104 |
mm2/s |
9,35 |
|
Chỉ số độ nhớt |
ISO 2909 |
|
185 |
|
Tách khí ở 500C |
ISO 9120 |
min |
4 |
|
Tạo bọt giai đoạn 1 |
ISO 6247 |
ml/ml |
<50/0 |
|
Điểm đông đặc |
ISO 3016 |
0C |
-42 |
|
Điểm chớp cháy VO |
ISO 2592 |
0C |
310 |
|
Điểm cháy |
ISO 2592 |
0C |
358 |
|
Nhiệt độ tự bốc cháy |
ASTM D 2155 |
0C |
>420 |
|
Khả năng phân hủy sinh học |
OECD 301B |
- |
Phân hủy hết |
|
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình
HYDRANSAFE HFDU 46; Phiên bản ngày 10 tháng 09 năm 2007
Dầu này khi được sử dụng theo khuyến nghị của chúng tôi và cho mục đích đã dự định, sẽ không có mối nguy hiểm đặc biệt nào. Bản đặc tính an toàn sản phẩm tuân theo pháp chế EC hiện hành có thể được cung cấp bởi Công Ty TNHH Total Việt Nam.
Ông Giang Tử - 0913.329.033 |
Bà Nga - 0903.228.574 |
We have 63 guests and no members online