Warning
  • Sorry No Product Found!!.


NEVASTANE AW 46/68

Rating: Not Rated Yet

NEVASTANE HT/AW

Bản Đặc Tính Kỹ Thuật

Mỡ dùng trong công nghiệp thực phẩm

MỡPhứcNhôm đa dụng cho ngành công nghiệp thực phẩm

Ứng Dụng

  • NEVASTANE HT/AW là loại mỡ thực phẩm có tính năng cao được cấu trúc bởi xà phòng phức nhôm, dầu khoáng trắng và các phụ gia chọn lọc.
  • NEVASTANE HT/AW được khuyến nghị bôi trơn cho nhiều ứng dụng khác nhau vận hành trong các điều kiện khắc nghiệt của ngành chế biến thực phẩm.
  • NEVASTANE HT/AW là loại mỡ đa dụng có phạm vi nhiệt độ làm việc rộng từ - 20OC đến +150OC: bôi trơn bảo trì chung, ổ trượt và ổ lăn, máy in hình nổi,…

Đặc Tính

  • Công thức của mỡ NEVASTANE HT/AW tuân thủ theo FDA chương 21 CFR, 178.3570.
  • NEVASTANE HT/AW được đăng ký chuẩn NSF-H1:

NEVASTANE HT/AW 00: Số 129110        NEVASTANE HT/AW 0: Số 123538

NEVASTANE HT/AW 1:  Số 123539        NEVASTANE HT/AW 2: Số 123540

  • NEVASTANE HT/AW được chứng nhận đạt chuẩn Kosher ISO 21469.
  • NEVASTANE HT/AW là các loại mỡ ổn định sinh học, không là các tác nhân kích thích sự phát triển của vi khuẩn và nấm mốc.

Ưu Điểm

  • NEVASTANE HT/AW được khuyến nghị sử dụng tại nơi mà sự tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm có thể xảy ra. Sử dụng các mỡ bảo dưỡng đã được đăng ký H1 với NSF sẽ giúp giảm thiểu các điểm kiểm soát quan trọng theo qui định của HACCP.
  • Bảo vệ tuyệt hảo chống lại sự ăn mòn.
  • Chống nước.
  • Tính dính tốt lên bề mặt kim loại.

Đặc Tính Kỹ Thuật

Các Đặc Tính Tiêu Biểu

Phươngpháp

Đơn vị tính

NEVASTANE

HT/AW 00

HT/AW 0

HT/AW 1

HT/AW 2

Xà phòng / Chất làm đặc

-

-

Phức Calcium

Màu

Bằng mắt

-

Nâu nhạt

Hình thể

Bằng mắt

-

Mịn, đồng nhất và trong mờ

Phân cấp NLGI

ASTM D 217

Cấp

00

0

1

2

Dải nhiệt độ làm việc

-

OC

Từ -20OC đến +150OC

Độ xuyên kim ở 25OC

ASTM D 217

0,1 mm

400-430

355-385

310-340

265-295

Thử mài mòn 4 bi

ASTM D 2596

mm

0.6

0,6

0,6

0,6

Ăn mòn lá đồng

ASTM D 4048

-

1a

1a

1a

1a

Điểm nhỏ giọt

IP 396 / NFT 60102C

OC

>180

>200

>225

>245

Loại dầu gốc

-

-

Dầu trắng (có các hợp chất cao phân tử)

Độ nhớt dầu gốc ở 40OC

ISO 3104

mm2/s

105

Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo

Sự khuyến nghị:

- Bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ xung quanh; Giảm thiểu thời gian tiếp xúc với nhiệt độ trên 36OC.

- Thời gian lưu kho: 36 tháng kể từ ngày sản xuất (không mở nắp).

 

NEVASTANE HT/AW – Cập nhật ngày 02 tháng 8 năm 2010

Mỡ này khi được sử dụng theo khuyến nghị và cho mục đích đã dự định, sẽ không có mối nguy hiểm đặc biệt nào. Bản đặc tính an toàn tuân theo pháp chế EC hiện hành có thể được cung cấp bởi Công Ty TNHH Total Việt Nam.

There are yet no reviews for this product.

Hỗ trợ trực tuyến

4478594
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tổng
1810
1657
18977
2407264
73032
4478594

Your IP: 52.14.255.122
Server Time: 2024-12-22 12:26:23

SUPPORT ONLINE

Ông Giang Tử - 0913.329.033
Bà Nga - 0903.228.574

 

 

We have 54 guests and no members online