PNEUMA 46 – 68 – 100 – 150
Bản Đặc Tính Kỹ Thuật
Dầugốckhoáng cho các công cụ dùng khí nén
Ứng Dụng
Các công cụ dùng khí nén
Hiệu năng
Các tiêu chuẩn quốc tế
Ưu Điểm
Thiết bị có độ bền lâu
Tiết kiệm chi phí vận hành
Đặc Tính Kỹ Thuật
Các đặc tính tiêu biểu |
Phương pháp |
Đơn vị tính |
PNEUMA |
|||
46 |
68 |
100 |
150 |
|||
Tỷ trọng ở 150C |
ISO 3675 |
kg/m3 |
886 |
890 |
896 |
897 |
Độ nhớt ở 400C |
ISO 3104 |
mm2/s |
46 |
68 |
100 |
150 |
Chỉ số độ nhớt |
ISO 2909 |
- |
109 |
105 |
100 |
100 |
Điểm chớp cháy cốc hở |
ISO 2592 |
0C |
200 |
200 |
205 |
210 |
Điểm đông đặc |
ISO 3016 |
0C |
-24 |
-21 |
-18 |
-15 |
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình
PNEUMA46 – 68 – 100 – 150; Phiên bản ngày 20 tháng 07 năm 2006
Dầu này khi được sử dụng theo khuyến nghị của chúng tôi và cho mục đích đã dự định, sẽ không có mối nguy hiểm đặc biệt nào. Bản đặc tính an toàn sản phẩm tuân theo pháp chế EC hiện hành có thể được cung cấp bởi Công Ty TNHH Total Việt Nam.
Ông Giang Tử - 0913.329.033 |
Bà Nga - 0903.228.574 |
We have 61 guests and no members online