AZOLLA ZS
Bản Đặc Tính Kỹ Thuật
Các loại dầu thủy lực chống mài mòn hiệu suất rất cao
Ứng Dụng
Các mạch thủy lực:
Được thiết kế để sử dụng cho tất cả các hệ thống thủy lực làm việc dưới các điều kiện khó khăn nhất, như là trong máy công cụ, các máy phun ôn, máy ép và các ứng dụng công nghiệp khác hoặc các thiết bị di ng.
Ngoài ra còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác, nơi à dầu nhờn chống mài mòn hiệu suất cao là sự lựa chọn đầu tiên: các nh răng thẳng nhỏ, các ổ bi và ổ trượt, các máy nén khí, các mô-tơ phụ các hệ thống điều khiển được trang bị cùng với các hệ thống lọc tinh.
Hiệu năng
OEM
Lợi ích khách hàng
Độ tin cậy cao trong vận hành
Đặc Tính Kỹ Thuật
Các đặc tính tiêu biểu |
Phương pháp |
Đơn vị tính |
AZOLLAZS |
||||||
10 |
22 |
32 |
46 |
68 |
100 |
150 |
|||
Bề ngoài |
Nội bộ |
- |
Chất lỏng trong |
||||||
Tỷ trọng ở 150C |
ISO 3675 |
kg/m3 |
846 |
866 |
875 |
880 |
884 |
888 |
892 |
Độ nhớt ở 400C |
ISO 3104 |
mm2/s |
10 |
22,5 |
32,0 |
45,9 |
67,5 |
97,5 |
147 |
Độ nhớt ở 1000C |
ISO 3104 |
mm2/s |
2,6 |
4,4 |
5,4 |
6,8 |
8,7 |
11,2 |
14,5 |
Chỉ số độ nhớt |
ISO 2909 |
- |
100 |
102 |
102 |
100 |
100 |
100 |
97 |
Điểm chớp cháy Cleveland |
ISO 2592 |
0C |
170 |
221 |
227 |
232 |
242 |
254 |
268 |
Điểm đông đặc |
ISO 3016 |
0C |
-33 |
-30 |
-27 |
-27 |
-21 |
-18 |
-18 |
Tính lọc 0,8µ không nước |
NF E 48-690 |
Chỉ số (IF) |
|
|
1 |
1,02 |
1,01 |
|
|
Tính lọc 0,8µ có nước |
NF E 48-691 |
Chỉ số (IF) |
|
|
1,5 |
1,5 |
1,5 |
|
|
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình
Dầu này khi được sử dụng theo khuyến nghị của chúng tôi và cho mục đích đã dự định, sẽ không có mối nguy hiểm đặc biệt nào. Bản đặc tính an toàn sản phẩm tuân theo pháp chế EC hiện hành có thể được cung cấp bởi Công Ty TNHH Total Việt Nam.
Ông Giang Tử - 0913.329.033 |
Bà Nga - 0903.228.574 |
We have 62 guests and no members online