Lubelim T

Đánh giá: Chưa có đánh giá

LUBELIMT…

Bản Đặc Tính Kỹ Thuật

Dầumáydệtkim

Lĩnh Vực Ứng Dụng

Dầu thể nhũ tương bôi trơn cho kim của các máy dệt kim tuần hoàn (<<đường kính lớn>> và <<hàng dệt kim>>, công thức căn bản là dầu gốc khoáng).

LUBELIM T còn được sử dụng bôi trơn cho các vòng và cầu lăn của khung xe sợi.

Công Dụng Sản Phẩm

  • Công thức của sản phẩm này nhằm đáp ứng các yêu cầu khác nhau cho việc bôi trơn máy dệt kim tuần hoàn. Tuy nhiên, người sử dụng phải đảm bảo không gây tác hại đến vải.
  • Sự hiện diện của chất nhũ hóa đòi hỏi người sử dụng phải kiểm tra khí nén trong đường ống bôi trơn là không có nước .
  • Cùng với bông thô có chứa lượng sáp cao, dầu nhũ có thể là nguyên nhân hình thành cặn sáp trên các bộ phận mũi khâu. Sự áp dụng định kỳ của NEMATEX cho phép giữ máy luôn sạch.
  • Tất cả hệ thống: cùng với can dầu, sử dụng nhỏ từng giọt, phun và phun sương.

Các Tính Năng

  • Giảm đáng kể ma sát và mài mòn.
  • Kiểm soát sự trượt kim trong thanh ấn và đệm kim.
  • Giúp làm giữ sạch xy lanh.
  • Nó trơ với các vật liệu thường dùng xung quanh thiết bị bôi trơn.
  • Nó hoàn toàn vô hại. Trong trường hợp xử lý nhiệt, nó được khuyến nghị tẩy dầu mỡ cho vải trước khi hoạt động.

NB: Kiểm tra tương thích với sơn, hoặc các bộ phận trong phòng thí nghiệm. Trong sự cân nhắc tính đa dạng của sản phẩm, chúng ta khuyến nghị người sử dụng kiểm tra tính không độc hại hoàn toàn của sản phẩm.

Khuyến Nghị Khử Dầu

Điều kiện tốt nhất cho việc khử dầu là:

  • Nhiệt độ khoảng 600C.
  • pH từ 8 đến 9.
  • 1 – 2 g/lít cho chất tẩy từ DETERFIX.

Sinh Thái

Nó có công thức cho phép đạt được các yêu cầu của tiêu chuẩn OEKO-TEX 100 (phiên bản 01/2007).

Lưu Kho Và Thao Tác

Quá trình lưu kho và thao tác không có yêu cầu các phòng ngừa cụ thể (tham khảo bản thông tin an toàn sản phẩm (MSDS) để có nhiều thông tin hơn).

Thời gian lưu kho: 1 năm từ ngày cung cấp của Petronaphthe.

CCCN

27 10 – Chuẩn bị bôi trơn cho công nghiệp dệt có chứa hơn 70% các sản phẩm dầu mỏ.

Đặc Tính Kỹ Thuật

Đặc Tính Kỹ Thuật

 

Các đặc tính tiêu biểu

LUBELIM T…

Sự thể hiện ở 200C

Lỏng trong

Mầu sắc quan sát bằng mắt

Mầu vàng

Tỷ trọng ở 200C

≈ 0,86

Độ nhớt ở 400C

20 – 24 / 30 – 34 / 42 – 50

Điểm chớp cháy

>1300C

Cấp độ nhớt ISO VG

22 / 32 / 46

     

Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình

 

LUBELIM T; Phiên bản ngày 08 tháng 11 năm 2005

PETRONAPHTE 321, Bd Danielle Casanova B. P. 155 – 13307 Marseille Cedex 14

Tel: 33 (0) 4 95 05 54 00 – Fax: 33 (0) 4 91 02 59 90 Email: petronaphte@petronaphte.com

Sản phẩm này chưa có đánh giá.

Hỗ trợ trực tuyến

3653365
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tổng
129
1825
34283
1566887
80527
3653365

Your IP: 18.116.40.177
Server Time: 2024-04-20 02:20:52

HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

Mr Giang Tử - 0913.329.033
Mrs Nga - 0903.228.574

 

 

Trang web hiện có:
30 khách & 0 thành viên trực tuyến