CARTER SH
Bản Đặc Tính Kỹ Thuật
Dầunhờntổng hợp (gốc PAO) cho hộp số kín
ỨngDụng
Các hộp số kín, ổ đỡ và khớp nối răng
- Bánh răng trụ và bánh răng nón.
- Các khớp nối răng và các ổ đỡ chịu tải trọng nặng.
Hiệunăng
Các tiêu chuẩn quốc tế
Nhà chế tạo thiết bị
Ưu Điểm
Vậnchuyển – Sức khỏe – An toàn
ĐặcTính Kỹ Thuật
Các đặc tính tiêu biểu |
Phươngpháp |
Đơn vị tính |
CARTER SH |
|||||
150 |
220 |
320 |
460 |
680 |
1000 |
|||
Tỷ trọng ở 150C |
ISO 3675 |
kg/m3 |
856,5 |
859,7 |
861,7 |
863,3 |
864,9 |
869,5 |
Độ nhớt ở 400C |
ISO 3104 |
mm2/s |
147,9 |
220,1 |
313,8 |
454,7 |
676 |
997,8 |
Độ nhớt ở 1000C |
ISO 3104 |
mm2/s |
19,4 |
26,2 |
34,6 |
46 |
64 |
85,6 |
Chỉ số độ nhớt |
ISO 2909 |
- |
150 |
152 |
155 |
160 |
165 |
169 |
Điểm chớp cháy cốc hở |
ISO 2592 |
0C |
235 |
237 |
233 |
231 |
237 |
229 |
FZG Micropitting |
FVA 54 IIV |
- |
- |
10+ |
10+ |
10+ |
10+ |
10+ |
FZG A/8.3/90 |
DIN 51 354/2 |
- |
>13 |
>13 |
>13 |
>13 |
>13 |
>13 |
Điểm đông đặc |
ISO 3016 |
0C |
-45 |
-45 |
-42 |
-30 |
-21 |
-18 |
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình
CARTER SH; Phiên bản ngày 26 tháng 06 năm 2006
Dầu này khi được sử dụng theo khuyến nghị của chúng tôi và cho mục đích đã dự định, sẽ không có mối nguy hiểm đặc biệt nào. Bản đặc tính an toàn sản phẩm tuân theo pháp chế EC hiện hành có thể được cung cấp bởi Công Ty TNHH Total Việt Nam.
Ông Giang Tử - 0913.329.033 |
Bà Nga - 0903.228.574 |
Trang web hiện có:
13 khách & 0 thành viên trực tuyến