ALTIS EM 2
Bản Đặc Tính Kỹ Thuật
Mỡ
Mỡ Polyureachịu tốc độ cao nhiệt độ cao
Ứng Dụng
Mỡ đa dụng chịu tốc độ cao nhiệt độ cao
Ứng dụng tra một lần
Sự khuyến nghị
Hiệu Năng
Ưu Điểm
Độ bền nhiệt và cơ khí
Không chất độc hại
Kéo dài tuổi thọ
Đặc Tính Kỹ Thuật
Các Đặc Tính Tiêu Biểu |
Phươngpháp |
Đơn vị tính |
ALTIS EM 2 |
Xà phòng / Chất làm đặc |
|
- |
Polyurea |
Phân loại NLGI |
ASTM D 217/DIN 51 818 |
- |
2 |
Màu |
Bằng mắt |
- |
Xanh lá cây |
Sự thể hiện |
Bằng mắt |
- |
Mịn |
Nhiệt độ làm việc |
|
OC |
-20 đến 160 |
Độ xuyên kim ở 25OC |
ASTM D 217/DIN 51 818 |
0.1 mm |
265 – 295 |
Sự tách dầu 168 giờ ở 40OC |
DIN 51 817/IP 121/NFT 60-191 |
% khối lượng |
<1 |
Phản ứng của vòng bi 10.000 vòng/phút ở 149OC |
ASTM D 3336 |
Giờ |
>1300 |
Đặc tính chống rỉ SKF-EMCOR |
DIN 51 802/IP220/NFT60-135/ISO 11007 |
Mức |
0 – 0 |
Điểm nhỏ giọt |
IP 396/NF T 60 102 C |
OC |
>260 |
Độ nhớt dầu gốc ở 40OC |
ASTM D445/DIN 51 562-1/ISO 3104/IP 71 |
mm2/s (cSt) |
110 |
FAG-FE9 3000/1.5/170OC |
DIN 51821 |
Giờ F10/F50 |
>225 |
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo
ALTIS EM 2 – Cập nhật ngày 17 tháng 4 năm 2008
Mỡ này khi được sử dụng theo khuyến nghị và cho mục đích đã dự định, sẽ không có mối nguy hiểm đặc biệt nào. Bản đặc tính an toàn tuân theo pháp chế EC hiện hành có thể được cung cấp bởi Công Ty TNHH Total Việt Nam.
Ông Giang Tử - 0913.329.033 |
Bà Nga - 0903.228.574 |
We have 15 guests and no members online