PRESLIA32 – 46 – 68 – 100
Bản Đặc Tính Kỹ Thuật
Dầu turbine gốc khoáng
Ứng Dụng
Các hệ thống điều khiển
- Turbine: hơi, khí, liên hợp và thủy lực.
- Hộp giảm tốc.
- Máy nén khí ly tâm.
- Các mạch điều khiển.
- Máy tăng áp có đường dầu riêng biệt.
Hiệu năng
OEM
- ALSTOMHTGD 90117 (trước kia là ALSTOM NBA P 50001A).
- GENERALELECTRICGEK 27070, GEK 28143 B, GEK 46506 E, GEK 32568 F.
- MAN ENERGIE ME-TTS 001/18/92
- MAN Turbo SPD 10000242284
- SIEMENSTVL 901304
- SOLARES 9-224W Class II
Ưu Điểm
Chu kỳ thay dầu dài
Bảo trì đơn giản Chống lão hóa
Đặc Tính Kỹ Thuật
Các đặc tính tiêu biểu |
Phương pháp |
Đơn vị tính |
PRESLIA |
|||
32 |
46 |
68 |
100 |
|||
Tỷ trọng ở 150C |
ISO 3675 |
kg/m3 |
870 |
875 |
884 |
886 |
Độ nhớt ở 400C |
ISO 3104 |
mm2/s |
32 |
46 |
68 |
100 |
Độ nhớt ở 1000C |
ISO 3104 |
mm2/s |
5,4 |
6,8 |
8,7 |
11,4 |
Chỉ số độ nhớt |
ISO 2909 |
- |
100 |
100 |
100 |
100 |
Điểm chớp cháy cốc hở |
ISO 2592 |
0C |
218 |
230 |
240 |
250 |
Điểm đông đặc |
ISO 3016 |
0C |
-12 |
-9 |
-9 |
-9 |
Tính khử nhũ |
ISO 6614 |
Phút |
5 |
5 |
<10 |
<10 |
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình
Dầu này khi được sử dụng theo khuyến nghị của chúng tôi và cho mục đích đã dự định, sẽ không có mối nguy hiểm đặc biệt nào. Bản đặc tính an toàn sản phẩm tuân theo pháp chế EC hiện hành có thể được cung cấp bởi Công Ty TNHH Total Việt Nam.
Ông Giang Tử - 0913.329.033 |
Bà Nga - 0903.228.574 |
We have 27 guests and no members online