DACNIS SH 32 – 46 – 68 – 100
Bản Đặc Tính Kỹ Thuật
Dầutổng hợp gốc PAO cho máy nén khí trục vít
ỨngDụng
Hiệu năng
Ưu Điểm
Tối ưu hóa hiệu quả máy nén
- Tránh hình thành cặn các bon.
- Cho phép tách dầu/ khí và dầu /nước ngưng tụ tốt.
- Bảo vệ các trục vít chống mài mòn và ăn mòn.
Tối thiểu hóa chi phí vận hành
Sử dụng DACNISSHcho phép cắt giảm thực sự chi phí vận hành của sản xuất khí nén bởi:
- Từ 4.000 – 6.000 giờ cho máy nén khí cố định trong điều kiện sử dụng tiêu chuẩn.
- Lên đến 8.000 giờ cùng với việc theo dõi và phân tích dầu.
Đặc Tính Kỹ Thuật
Các đặc tính tiêu biểu |
Phương pháp |
Đơn vị tính |
DACNIS SH |
|||
32 |
46 |
68 |
100 |
|||
Tỷ trọng ở 150C |
ISO 3675 |
kg/m3 |
835 |
839 |
840 |
844 |
Độ nhớt ở 400C |
ISO 3104 |
mm2/s |
32 |
46 |
68 |
100 |
Chỉ số độ nhớt |
ISO 2909 |
- |
136 |
139 |
147 |
143 |
Điểm đông đặc |
ISO 3016 |
0C |
<-57 |
-48 |
-45 |
-42 |
Điểm chớp cháy cốc hở |
ISO 2592 |
0C |
246 |
262 |
262 |
268 |
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình
Dầu này khi được sử dụng theo khuyến nghị của chúng tôi và cho mục đích đã dự định, sẽ không có mối nguy hiểm đặc biệt nào. Bản đặc tính an toàn sản phẩm tuân theo pháp chế EC hiện hành có thể được cung cấp bởi Công Ty TNHH Total Việt Nam .
Ông Giang Tử - 0913.329.033 |
Bà Nga - 0903.228.574 |
We have 10 guests and no members online