Xuất khẩu thủy tinh, sản phẩm từ thủy tinh 7 tháng đầu năm 2020
(Tính toán theo số liệu công bố ngày 12/8/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Thị trường |
Tháng 7/2020 |
+/- so với tháng 6/2020 (%) |
7 tháng đầu năm 2020 |
+/- so với cùng tháng năm 2019 (%) |
+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%) |
Tỷ trọng 7T/ 2020 (%) |
Tổng kim ngạch XK |
76.233.413 |
3,0 |
481.190.456 |
-2,4 |
-0,2 |
100 |
Singapore |
39.877.505 |
11,4 |
239.174.536 |
22,8 |
24,0 |
49,70 |
Malaysia |
15.251.206 |
-10,6 |
96.902.369 |
12,2 |
-15,6 |
20,14 |
Mỹ |
7.969.205 |
41,2 |
39.924.894 |
14,3 |
-25,3 |
8,30 |
Nhật Bản |
3.249.723 |
-34,3 |
28.690.113 |
-71,2 |
-49,3 |
5,96 |
Trung Quốc đại lục |
1.160.852 |
-54,0 |
24.645.166 |
-27,6 |
76,7 |
5,12 |
Hàn Quốc |
1.456.761 |
28,0 |
9.721.051 |
-72,3 |
-51,5 |
2,02 |
Philippines |
149.136 |
-63,7 |
4.255.445 |
-91,3 |
-46,2 |
0,88 |
Thái Lan |
679.261 |
-1,7 |
3.912.914 |
100,1 |
38,6 |
0,81 |
Đài Loan (TQ) |
343.704 |
-8,0 |
2.741.530 |
-30,7 |
-22,9 |
0,57 |
Canada |
369.020 |
9,0 |
2.009.673 |
-21,8 |
-21,3 |
0,42 |
Campuchia |
26.036 |
-62,2 |
649.027 |
-96,2 |
-71,5 |
0,13 |