CALORIS 23
Bản Đặc Tính Kỹ Thuật
Mỡ Bôi Trơn
Mỡ ĐấtSét chịu nhiệt cao
Ứng Dụng
Các ứng dụng trong công nghiệp
Sự khuyến nghị
Đặc Tính
Ưu Điểm
Khả năng chịu nhiệt
Khả năng chịu dung dịch a-xít
Đặc Tính Kỹ Thuật
Các Đặc Tính Tiêu Biểu |
Phương pháp |
Đơn vị tính |
CALORIS23 |
Xà phòng / Chất làm đặc |
|
- |
Đất Sét |
Phân loại NLGI |
ASTM D 217/DIN 51 818 |
- |
2/3 |
Màu |
Bằng mắt |
- |
Nâu |
Sự thể hiện |
Bằng mắt |
- |
Mịn/Như bơ |
Nhiệt độ làm việc |
|
OC |
-15 đến 160 |
Độ xuyên kim ở 25OC |
ASTM D 217/DIN 51 818 |
0.1 mm |
250 – 280 |
Điểm nhỏ giọt |
IP 396/NFT 60 102 C |
OC |
Không nóng chảy |
Độ nhớt dầu gốc ở 40OC |
ASTM D 445/DIN 51 562-1/ ISO 3104/IP 71 |
mm2/s (cSt) |
500 |
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo
CALORIS23 – Cập nhật ngày 24 tháng 10 năm 2002
Mỡ này khi được sử dụng theo khuyến nghị và cho mục đích đã dự định, sẽ không có mối nguy hiểm đặc biệt nào. Bản đặc tính an toàn tuân theo pháp chế EC hiện hành có thể được cung cấp bởi Công Ty TNHH Total Việt Nam.
Ông Giang Tử - 0913.329.033 |
Bà Nga - 0903.228.574 |
Trang web hiện có:
79 khách & 0 thành viên trực tuyến