Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Hàn Quốc tháng 1 năm 2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/02/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng |
T1/2020 |
So với T12/2019 (%) |
T1/2020 |
So với T1/2019 (%) |
Tỷ trọng (%) |
Tổng kim ngạch XK |
3.944.292.673 |
4,85 |
3.944.292.673 |
-3,91 |
100 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
1.549.655.137 |
49,23 |
1.549.655.137 |
2,55 |
39,29 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
564.198.450 |
-5,33 |
564.198.450 |
13,79 |
14,3 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
543.028.265 |
-3,45 |
543.028.265 |
-12,05 |
13,77 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
153.216.665 |
5,39 |
153.216.665 |
-18,02 |
3,88 |
Vải các loại |
121.085.734 |
-31,59 |
121.085.734 |
-32,49 |
3,07 |
Xăng dầu các loại |
118.021.376 |
-46,31 |
118.021.376 |
122,23 |
2,99 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô |
114.552.502 |
63,48 |
114.552.502 |
29,03 |
2,9 |
Chất dẻo nguyên liệu |
113.416.268 |
-11,77 |
113.416.268 |
-21,82 |
2,88 |
Kim loại thường khác |
107.820.851 |
-13,47 |
107.820.851 |
-22,12 |
2,73 |
Sắt thép các loại |
95.106.520 |
-24,71 |
95.106.520 |
-15,65 |
2,41 |
Sản phẩm từ sắt thép |
59.507.240 |
-9,95 |
59.507.240 |
-9,37 |
1,51 |
Sản phẩm hóa chất |
49.184.797 |
-22,99 |
49.184.797 |
-21,76 |
1,25 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
39.837.467 |
-30,21 |
39.837.467 |
-34,53 |
1,01 |
Hóa chất |
35.890.097 |
-15,99 |
35.890.097 |
-9,42 |
0,91 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
20.277.881 |
36,14 |
20.277.881 |
-30,15 |
0,51 |
Giấy các loại |
19.932.052 |
-5,43 |
19.932.052 |
-24,3 |
0,51 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác |
19.460.240 |
-9,43 |
19.460.240 |
6,27 |
0,49 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ |
17.055.364 |
-1,22 |
17.055.364 |
64,6 |
0,43 |
Cao su |
16.051.379 |
-25,03 |
16.051.379 |
-32,77 |
0,41 |
Dây điện và dây cáp điện |
13.859.678 |
6,58 |
13.859.678 |
-6,76 |
0,35 |
Dược phẩm |
10.794.050 |
-50,03 |
10.794.050 |
-12,9 |
0,27 |
Xơ, sợi dệt các loại |
10.590.492 |
-24,62 |
10.590.492 |
-26,04 |
0,27 |
Sản phẩm từ cao su |
8.179.926 |
-8,02 |
8.179.926 |
-27,11 |
0,21 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
6.321.559 |
39,34 |
6.321.559 |
37,22 |
0,16 |
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
5.191.353 |
-36,05 |
5.191.353 |
3,86 |
0,13 |
Hàng rau quả |
5.119.427 |
-27,16 |
5.119.427 |
9,42 |
0,13 |
Hàng điện gia dụng và linh kiện |
4.316.765 |
-22,32 |
4.316.765 |
-9,29 |
0,11 |
Sản phẩm từ giấy |
4.267.528 |
-32,45 |
4.267.528 |
-28,86 |
0,11 |
Chế phẩm thực phẩm khác |
3.979.245 |
-2,99 |
3.979.245 |
7,52 |
0,1 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
3.842.117 |
-4,98 |
3.842.117 |
-60,99 |
0,1 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
3.763.076 |
-18,04 |
3.763.076 |
11,18 |
0,1 |
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng |
3.496.255 |
-35,31 |
3.496.255 |
19,96 |
0,09 |
Hàng thủy sản |
3.043.477 |
-52,21 |
3.043.477 |
-56,91 |
0,08 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
2.618.302 |
-1,39 |
2.618.302 |
-28,28 |
0,07 |
Phân bón các loại |
1.665.724 |
-68,53 |
1.665.724 |
-33,11 |
0,04 |
Sữa và sản phẩm sữa |
1.539.492 |
31,15 |
1.539.492 |
-1,51 |
0,04 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
1.188.719 |
-73,64 |
1.188.719 |
16,6 |
0,03 |
Quặng và khoáng sản khác |
929.091 |
46,16 |
929.091 |
-27,51 |
0,02 |
Ô tô nguyên chiếc các loại |
818.209 |
-93,59 |
818.209 |
-73,28 |
0,02 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
580.971 |
-84,4 |
580.971 |
-64,75 |
0,01 |
Dầu mỡ động thực vật |
511.035 |
-1,51 |
511.035 |
-3,68 |
0,01 |
Bông các loại |
265.094 |
-19,45 |
265.094 |
-53,16 |
0,01 |
Nguyên phụ liệu dược phẩm |
115.152 |
-56,2 |
115.152 |
-43,99 |
0 |
Khí đốt hóa lỏng |
89.624 |
-76,12 |
89.624 |
-68,71 |
0 |
Hàng hóa khác |
89.908.024 |
-11,39 |
89.908.024 |
|
2,28 |