Xuất khẩu hàng hóa sang Indonesia 4 tháng đầu năm 2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/5/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Nhóm hàng |
Tháng 4/2020 |
+- so tháng 3/2020(%) |
4 tháng đầu năm 2020 |
+/- so cùng kỳ năm trước (%) |
Tỷ trọng (%) |
Tổng kim ngạch NK |
169.338.235 |
-40,42 |
1.011.691.894 |
-9,62 |
100 |
Sắt thép các loại |
7.564.393 |
-80,57 |
122.533.549 |
-34,86 |
12,11 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
15.135.549 |
-53,29 |
121.998.349 |
24,16 |
12,06 |
Hàng hóa khác |
25.273.149 |
-32,28 |
119.376.407 |
-29,99 |
11,8 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
10.017.152 |
-56,19 |
87.345.637 |
11,66 |
8,63 |
Hàng dệt, may |
13.865.359 |
-38,64 |
78.672.785 |
-9,7 |
7,78 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
15.228.824 |
-27,01 |
78.284.993 |
-1,9 |
7,74 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
15.882.084 |
0,24 |
66.399.556 |
-4,7 |
6,56 |
Chất dẻo nguyên liệu |
11.557.138 |
-24,8 |
63.806.628 |
13,88 |
6,31 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
5.822.386 |
-45,2 |
41.455.630 |
-10,4 |
4,1 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
6.466.235 |
-27,81 |
30.136.714 |
-20,65 |
2,98 |
Sản phẩm hóa chất |
5.843.758 |
-13,59 |
27.675.439 |
11,47 |
2,74 |
Giày dép các loại |
3.021.329 |
-62,7 |
25.457.989 |
-1,17 |
2,52 |
Xơ, sợi dệt các loại |
3.293.809 |
-49,45 |
24.068.418 |
1,27 |
2,38 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
7.820.426 |
55,39 |
23.414.912 |
8,51 |
2,31 |
Sản phẩm từ sắt thép |
1.490.726 |
-75,09 |
15.267.624 |
-18,9 |
1,51 |
Gạo |
6.762.050 |
51,29 |
14.746.125 |
172,4 |
1,46 |
Cà phê |
2.171.879 |
-40,16 |
10.478.498 |
-42,32 |
1,04 |
Vải mành, vải kỹ thuật khác |
2.789.746 |
8,08 |
9.699.250 |
-22,31 |
0,96 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
2.213.266 |
21,65 |
9.280.854 |
-28 |
0,92 |
Sản phẩm từ cao su |
1.381.117 |
1,71 |
6.575.320 |
41,49 |
0,65 |
Cao su |
1.023.801 |
-36,4 |
6.166.397 |
-7,97 |
0,61 |
Sản phẩm gốm, sứ |
1.316.156 |
-27,98 |
5.726.672 |
-25,39 |
0,57 |
Dây điện và dây cáp điện |
784.663 |
-52,7 |
4.887.924 |
-40,56 |
0,48 |
Chè |
571.689 |
-44,21 |
3.858.970 |
36,88 |
0,38 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
724.628 |
-36,96 |
3.129.074 |
-16,77 |
0,31 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
415.693 |
-65,76 |
3.125.069 |
-11,49 |
0,31 |
Hàng rau quả |
168.684 |
-70,94 |
2.843.578 |
182,82 |
0,28 |
Hóa chất |
464.900 |
-40,02 |
1.934.302 |
-39,93 |
0,19 |
Quặng và khoáng sản khác |
|
-100 |
1.383.733 |
412,59 |
0,14 |
Hàng thủy sản |
|
-100 |
803.754 |
-34,62 |
0,08 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
267.646 |
104,55 |
665.296 |
35,43 |
0,07 |
Than các loại |
|
-100 |
492.448 |
|
0,05 |
Nguồn: VITIC
Trích: http://vinanet.vn