NEVASTANE HT/AW
Bản Đặc Tính Kỹ Thuật
Mỡ dùng trong công nghiệp thực phẩm
MỡPhứcNhôm đa dụng cho ngành công nghiệp thực phẩm
Ứng Dụng
Đặc Tính
NEVASTANE HT/AW 00: Số 129110 NEVASTANE HT/AW 0: Số 123538
NEVASTANE HT/AW 1: Số 123539 NEVASTANE HT/AW 2: Số 123540
Ưu Điểm
Đặc Tính Kỹ Thuật
Các Đặc Tính Tiêu Biểu |
Phươngpháp |
Đơn vị tính |
NEVASTANE |
|||
HT/AW 00 |
HT/AW 0 |
HT/AW 1 |
HT/AW 2 |
|||
Xà phòng / Chất làm đặc |
- |
- |
Phức Calcium |
|||
Màu |
Bằng mắt |
- |
Nâu nhạt |
|||
Hình thể |
Bằng mắt |
- |
Mịn, đồng nhất và trong mờ |
|||
Phân cấp NLGI |
ASTM D 217 |
Cấp |
00 |
0 |
1 |
2 |
Dải nhiệt độ làm việc |
- |
OC |
Từ -20OC đến +150OC |
|||
Độ xuyên kim ở 25OC |
ASTM D 217 |
0,1 mm |
400-430 |
355-385 |
310-340 |
265-295 |
Thử mài mòn 4 bi |
ASTM D 2596 |
mm |
0.6 |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
Ăn mòn lá đồng |
ASTM D 4048 |
- |
1a |
1a |
1a |
1a |
Điểm nhỏ giọt |
IP 396 / NFT 60102C |
OC |
>180 |
>200 |
>225 |
>245 |
Loại dầu gốc |
- |
- |
Dầu trắng (có các hợp chất cao phân tử) |
|||
Độ nhớt dầu gốc ở 40OC |
ISO 3104 |
mm2/s |
105 |
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo
Sự khuyến nghị:
- Bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ xung quanh; Giảm thiểu thời gian tiếp xúc với nhiệt độ trên 36OC.
- Thời gian lưu kho: 36 tháng kể từ ngày sản xuất (không mở nắp).
NEVASTANE HT/AW – Cập nhật ngày 02 tháng 8 năm 2010
Mỡ này khi được sử dụng theo khuyến nghị và cho mục đích đã dự định, sẽ không có mối nguy hiểm đặc biệt nào. Bản đặc tính an toàn tuân theo pháp chế EC hiện hành có thể được cung cấp bởi Công Ty TNHH Total Việt Nam.
Ông Giang Tử - 0913.329.033 |
Bà Nga - 0903.228.574 |
Trang web hiện có:
43 khách & 0 thành viên trực tuyến