Xuất khẩu đá quý, kim loại quý và sản phẩm 7 tháng đầu năm 2020
(Tính toán theo số liệu công bố ngày 12/8/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Thị trường |
Tháng 7/2020 |
+/- so với tháng 6/2020 (%) |
7 tháng đầu năm 2020 |
+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%) |
Tỷ trọng 7T 2020 (%) |
Tổng kim ngạch XK |
415.265.873 |
22,69 |
1.323.821.784 |
25,44 |
100 |
Hồng Kông (TQ) |
367.888.075 |
26,79 |
981.350.956 |
2,581,12 |
74,13 |
Mỹ |
31.422.236 |
-12,70 |
158.426.741 |
-26,93 |
11,97 |
Nhật Bản |
3.940.430 |
14,32 |
30.918.898 |
-7,58 |
2,34 |
Pháp |
2.184.969 |
212,02 |
12.952.804 |
10,89 |
0,98 |
Bỉ |
1.196.345 |
-50,32 |
11.373.180 |
10,85 |
0,86 |
Hàn Quốc |
2.153.617 |
43,65 |
10.941.992 |
7,89 |
0,83 |
Australia |
903.968 |
48,83 |
5.644.212 |
-28,38 |
0,43 |
Thái Lan |
501.102 |
43,02 |
1.820.620 |
104,20 |
0,14 |
UAE |
|
-100,00 |
1.525.134 |
-79,99 |
0,12 |
Tây Ban Nha |
351.274 |
478,72 |
1.281.992 |
-13,71 |
0,10 |
Đức |
164.136 |
88,16 |
1.065.432 |
-42,27 |
0,08 |
Đài Loan (TQ) |
60.131 |
1,40 |
415.400 |
-15,08 |
0,03 |