Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang |
79.000 |
- |
Yên Bái |
82.000 |
- |
Lào Cai |
78.000 |
- |
Hưng Yên |
82.000 |
- |
Nam Định |
81.000 |
- |
Thái Nguyên |
83.000 |
- |
Phú Thọ |
77.000 |
-1.000 |
Thái Bình |
84.000 |
- |
Hà Nam |
82.000 |
+1.000 |
Vĩnh Phúc |
82.000 |
|
Hà Nội |
82.000 |
- |
Ninh Bình |
82.000 |
- |
Tuyên Quang |
78.000 |
- |
Tại miền Trung - Tây Nguyên: Giá lợn hơi hôm nay tại miền Trung - Tây Nguyên giảm từ 1.000 - 2.000 đồng/kg so với hôm qua, dao động trong khoảng từ 79.000 - 81.000 đồng/kg.
Giá lợn hơi tại miền Trung-Tây Nguyên
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hoá |
81.000 |
- |
Nghệ An |
82.000 |
- |
Hà Tĩnh |
81.000 |
- |
Quảng Bình |
81.000 |
- |
Quảng Trị |
80.000 |
- |
Thừa Thiên Huế |
80.000 |
- |
Quảng Nam |
81.000 |
- |
Quảng Ngãi |
80.000 |
+1.000 |
Bình Định |
81.000 |
- |
Khánh Hoà |
82.000 |
- |
Lâm Đồng |
83.000 |
+2.000 |
Đắk Lắk |
80.000 |
- |
Ninh Thuận |
80.000 |
- |
Bình Thuận |
81.000 |
- |
Tại miền Nam: Giá lợn hơi hôm nay báo giảm nhẹ so với hôm qua, dao động trong khoảng từ 79.000 - 81.000 đồng/kg.
Giá lợn hơi tại miền Nam
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước |
81.000 |
- |
Đồng Nai |
81.000 |
+1.000 |
TP HCM |
80.000 |
- |
Bình Dương |
81.000 |
- |
Tây Ninh |
78.000 |
-2.000 |
Vũng Tàu |
80.000 |
- |
Long An |
80.000 |
- |
Đồng Tháp |
80.000 |
- |
An Giang |
80.000 |
- |
Vĩnh Long |
81.000 |
- |
Cần Thơ |
79.000 |
-3.000 |
Kiên Giang |
81.000 |
- |
Hậu Giang |
79.000 |
- |
Cà Mau |
80.000 |
- |
Tiền Giang |
80.000 |
- |
Bạc Liêu |
80.000 |
+1.000 |
Trà Vinh |
80.000 |
- |
Bến Tre |
81.000 |
- |
Sóc Trăng |
78.000 |
-3.000 |