Thống kê hàng hóa xuất khẩu sang thị trường UAE trong 9 tháng năm 2018
Mặt hàng |
9T/2018 |
+/- so với cùng kỳ 2017 (%)* |
||
Lượng (Tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá |
|
Tổng |
|
4.074.408.421 |
|
4,77 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
|
3.134.074.882 |
|
3,17 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
|
267.116.478 |
|
18,69 |
Giày dép các loại |
|
81.066.737 |
|
-15,27 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
|
71.192.376 |
|
19,37 |
Hàng dệt, may |
|
66.996.992 |
|
0,78 |
Hàng thủy sản |
|
62.159.626 |
|
78,75 |
Hàng rau quả |
|
29.311.116 |
|
14,82 |
Hạt tiêu |
8.048 |
23.563.697 |
-33,38 |
-59,31 |
Gạo |
35.376 |
19.456.562 |
12,21 |
19 |
Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù |
|
18.297.735 |
|
-9,34 |
Sắt thép các loại |
15.755 |
17.841.650 |
65,04 |
144,17 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
|
17.789.712 |
|
-10,15 |
Hạt điều |
2.238 |
17.467.373 |
-16,99 |
-17,89 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
|
13.883.121 |
|
-47,05 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
|
6.886.783 |
|
-24,71 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
|
5.928.448 |
|
-48,79 |
Sản phẩm từ sắt thép |
|
3.938.511 |
|
-0,34 |
Chè |
2.306 |
3.527.867 |
-55,37 |
-54,78 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
|
3.039.013 |
|
-0,71 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
|
2.750.886 |
|
-54,08 |
(*Vinanet tính toán số liệu từ TCHQ)
Trích nguồn: http://vinanet.vn