Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Indonesia 7T/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 12/8/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng |
T7/2020 |
So với T6/2020 (%) |
7T/2020 |
So với cùng kỳ 2019 (%) |
Tỷ trọng (%) |
Tổng kim ngạch NK |
403.424.781 |
8,38 |
2.879.025.508 |
-7,96 |
100 |
Than các loại |
58.270.868 |
-21,79 |
540.194.929 |
3,01 |
18,76 |
Ô tô nguyên chiếc các loại |
14.116.160 |
113,19 |
221.548.940 |
-35,27 |
7,7 |
Sắt thép các loại |
31.511.306 |
23,54 |
202.238.175 |
-9,01 |
7,02 |
Dầu mỡ động thực vật |
27.466.947 |
2,49 |
170.562.698 |
41,93 |
5,92 |
Kim loại thường khác |
17.205.427 |
-1,27 |
132.496.517 |
5,25 |
4,6 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
22.920.804 |
64,01 |
122.388.436 |
-1,45 |
4,25 |
Giấy các loại |
19.803.356 |
54,88 |
116.004.200 |
-3,9 |
4,03 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
19.001.932 |
-41,53 |
110.091.425 |
-33,2 |
3,82 |
Hóa chất |
14.275.664 |
48,11 |
94.211.754 |
-2,55 |
3,27 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô |
10.424.820 |
15,01 |
87.917.430 |
-31,26 |
3,05 |
Hàng thủy sản |
9.415.524 |
126,98 |
64.105.633 |
1,25 |
2,23 |
Chất dẻo nguyên liệu |
13.279.811 |
33,68 |
63.354.997 |
-17,55 |
2,2 |
Sản phẩm hóa chất |
8.609.314 |
59,14 |
61.739.506 |
-0,53 |
2,14 |
Xơ, sợi dệt các loại |
7.302.375 |
17,09 |
56.568.486 |
-18,36 |
1,96 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
8.897.000 |
19,41 |
47.971.640 |
8,66 |
1,67 |
Vải các loại |
6.254.779 |
61,16 |
42.617.886 |
17,67 |
1,48 |
Hạt điều |
|
|
38.681.561 |
40,8 |
1,34 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá |
5.270.095 |
-72,93 |
37.274.944 |
11,9 |
1,29 |
Hàng điện gia dụng và linh kiện |
4.546.216 |
-36,31 |
36.104.300 |
12,03 |
1,25 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
6.537.185 |
8,84 |
36.103.094 |
-17,19 |
1,25 |
Cao su |
5.470.015 |
51,67 |
33.749.991 |
36,59 |
1,17 |
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
4.219.355 |
22,59 |
28.042.775 |
42,05 |
0,97 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
4.906.869 |
16,67 |
26.211.290 |
36,47 |
0,91 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
3.714.036 |
21,55 |
25.164.654 |
-26,17 |
0,87 |
Khí đốt hóa lỏng |
2.673.002 |
-20,31 |
24.029.815 |
134,02 |
0,83 |
Dây điện và dây cáp điện |
2.831.850 |
14,1 |
18.911.075 |
2,66 |
0,66 |
Dược phẩm |
3.976.358 |
48,44 |
17.215.758 |
-24,15 |
0,6 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
2.061.435 |
24,66 |
14.808.722 |
21,69 |
0,51 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
2.094.804 |
38,6 |
13.013.981 |
4,19 |
0,45 |
Chế phẩm thực phẩm khác |
1.709.662 |
44,05 |
11.904.891 |
28,3 |
0,41 |
Phân bón các loại |
|
-100 |
8.988.930 |
-80,78 |
0,31 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
627.649 |
-76,03 |
8.928.322 |
55,95 |
0,31 |
Sản phẩm từ sắt thép |
1.134.600 |
-8,8 |
8.811.099 |
-33,07 |
0,31 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác |
3.873.437 |
713,63 |
6.761.748 |
79,16 |
0,23 |
Sản phẩm từ giấy |
353.978 |
24,34 |
5.178.036 |
-30,09 |
0,18 |
Sản phẩm từ cao su |
879.968 |
254,23 |
4.470.073 |
-40,44 |
0,16 |
Bông các loại |
488.077 |
254,31 |
4.069.861 |
-58,7 |
0,14 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ |
623.141 |
162,97 |
2.552.489 |
-20,21 |
0,09 |
Hàng hóa khác |
56.676.965 |
40,68 |
334.035.447 |
-14,26 |
11,6 |