Các mặt hàng tăng: Điện thoại các loại và linh kiện (+20,25%) đạt 392,07 triệu USD; Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện (+39,14%) đạt 178,56 triệu USD; Hàng thủy sản (+10,27%) đạt 129,78 triệu USD; Gỗ và sản phẩm gỗ (+8,79%) đạt 104,76 triệu USD.
Các mặt hàng giảm: Hàng dệt, may (-7,22%) đạt 425,19 triệu USD; Giày dép các loại (-8,36%) đạt 209,43 triệu USD; Phương tiện vận tải và phụ tùng (-5,67%) đạt 135,79 triệu USD; Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (-14,41%) đạt 103,31 triệu USD.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Canada 7T/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 12/8/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng |
T7/2020 |
So với T6/2020 (%) |
7T/2020 |
So với cùng kỳ 2019 (%) |
Tỷ trọng (%) |
Tổng kim ngạch XK |
432.226.681 |
27,84 |
2.207.263.541 |
2,99 |
100 |
Hàng dệt, may |
88.749.024 |
3,5 |
425.192.315 |
-7,22 |
19,26 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
90.868.174 |
137,69 |
392.073.876 |
20,25 |
17,76 |
Giày dép các loại |
31.169.830 |
17,89 |
209.426.805 |
-8,36 |
9,49 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
43.514.287 |
42,61 |
178.557.392 |
39,14 |
8,09 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
29.050.678 |
58,75 |
135.794.898 |
-5,67 |
6,15 |
Hàng thủy sản |
21.802.740 |
19,76 |
129.781.041 |
10,27 |
5,88 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
24.477.568 |
30,41 |
104.764.207 |
8,79 |
4,75 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
18.873.546 |
27,33 |
103.309.362 |
-14,41 |
4,68 |
Sản phẩm từ sắt thép |
8.610.357 |
-18,61 |
57.083.303 |
129,66 |
2,59 |
Hạt điều |
8.179.630 |
33,02 |
51.129.956 |
-5,51 |
2,32 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù |
5.505.500 |
-23,07 |
40.137.685 |
-10,33 |
1,82 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
5.817.905 |
30,92 |
26.366.651 |
14,19 |
1,19 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
5.136.599 |
30,17 |
26.345.201 |
1,3 |
1,19 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
3.463.802 |
52,7 |
22.003.491 |
-10,35 |
1 |
Hóa chất |
1.026.988 |
-46,81 |
18.111.721 |
-18,84 |
0,82 |
Hàng rau quả |
2.384.057 |
-12,25 |
16.601.179 |
28,01 |
0,75 |
Cà phê |
999.705 |
-6,13 |
9.190.392 |
28,42 |
0,42 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
1.497.715 |
18,95 |
8.359.163 |
39,96 |
0,38 |
Vải mành, vải kỹ thuật khác |
933.150 |
22,85 |
6.233.738 |
-55 |
0,28 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
1.117.821 |
36,25 |
6.037.724 |
8,15 |
0,27 |
Hạt tiêu |
484.340 |
-6,61 |
4.928.217 |
-7,96 |
0,22 |
Cao su |
777.072 |
8,91 |
3.085.758 |
-10,58 |
0,14 |
Sản phẩm gốm, sứ |
246.143 |
179,44 |
2.729.544 |
-10,46 |
0,12 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
369.020 |
9,04 |
2.009.673 |
-21,27 |
0,09 |
Chất dẻo nguyên liệu |
35.915 |
-32,14 |
1.498.726 |
19,3 |
0,07 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
|
-100 |
316.692 |
-43,64 |
0,01 |
Hàng hóa khác |
37.135.115 |
-12,01 |
226.194.831 |
-6,52 |
10,25 |